Khám Phá Xe Cứu Thương Ford Transit 2025: Tối Ưu Cho Cấp Cứu Ngoại Viện

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG FORD TRANSIT
STT | Mô tả hàng hóa |
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE: | |
| Xe cứu thương Ford Transit, động cơ dầu, mới 100%, sản xuất 2025 |
1. | Dung tích động cơ: 2296 cc |
2. | Công suất cực đại: 128 KW/3200 rpm |
3. | Momen xoắn: 430Nm/1400-2400 rpm |
4. | Tiêu chuẩn khí thải: mức 5 của Việt Nam |
5. | Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 |
6. | Kích thước tổng thể: 5998 x 2068 x 2750 mm |
7. | Chiều dài cơ sở: 3750 mm |
8. | Trọng lượng toàn bộ: 4100 kg |
9. | Dung tích bình nhiên liệu, khoảng: 80 lít |
10. | Nhiên liệu sử dụng: dầu diesel |
11. | Hộp số: 6 số sàn |
12. | Hệ dẫn động: cầu sau |
13. | Hệ thống phanh trước, sau: phanh đĩa |
14. | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
15. | Hệ thống tay lái: Tay lái thuận, trợ lực |
16. | Cỡ lốp, khoảng: 235/65R16 |
17. | Màu xe: Màu trắng |
18. | Số chỗ(ngồi+nằm): 9(8 ngồi + 1 nằm) |
II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM: | |
19. | Điều hoà nhiệt độ cho khoang lái và khoang bệnh nhân: 01 bộ |
20. | Cửa sổ khoang lái điều khiển điện: 01 bộ |
21. | Túi khí bảo vệ người lái và hành khách phía trước: 01 bộ |
22. | Khoá cửa trung tâm: 01 bộ |
23. | Chìa khóa điều khiển từ xa: 01 bộ |
24. | Đồng hồ hiển thị tốc độ: 01 bộ |
25. | Đồng hồ báo nhiệt độ máy: 01 bộ |
26. | Đồng hồ báo mức nhiên liệu: 01 bộ |
27. | AM/FM Radio: 01 bộ |
28. | Tựa đầu phía trước: 01 bộ |
29. | Dây đai an toàn phía trước:01 bộ |
30. | Gương chiếu hậu bên ngoài: 01 bộ |
31. | Gương chiếu hậu bên trong: 01 chiếc |
32. | Chắn nắng phía trước: 02 chiếc |
33. | Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch) |
34. | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm kích và tuýp mở lốp, tay kích) |
35. | Bánh xe dự phòng: 01 bộ |
36. | Bình chữa cháy: 01 bình |
37. | Búa thoát hiểm: 01 bộ |
38. | Cảm biến lùi: 01 bộ |
39. | Màn hình cảm ứng trung tâm: 01 bộ |
40. | Hệ thống kiểm soát hành trình: có |
41. | Sách hướng dẫn sử dụng: 01 quyển tiếng Việt/01 quyển tiếng Anh |
III. TRANG THIẾT BỊ KHOANG BỆNH NHÂN: nội thất khoang bệnh nhân cao cấp đồng bộ, nguyên bản được sản xuất tại nhà máy xe cứu thương chuyên dụng tại nước ngoài, đạt tiêu chuẩn cấp cứu ngoại viện | |
42. | Đèn phát tín hiệu ưu tiên loại đèn LED mầu đỏ, trên nóc xe phía trước: 01 bộ |
43. | Đèn phát tín hiệu ưu tiên loại đèn LED mầu đỏ phía sau: 01 bộ |
44. | Đèn phát tín hiệu ưu tiên loại đèn LED mầu đỏ hai bên sườn xe: 02 bộ |
45. | Đèn phát tín hiệu ưu tiên loại đèn LED mầu đỏ trên lưới tản nhiệt phía trước: 01 bộ |
46. | Đèn chiếu sáng phía sau giúp lên xuống cáng dễ dàng: 01 bộ |
47. | Đèn chiếu sáng bên ngoài(cửa giữa) phục vụ cấp cứu ban đêm: 01 bộ |
48. | Hệ thống còi phát tín hiệu ưu tiên loại đa tần: 01 bộ |
49. | Amply, loa và microphone: 01 bộ |
50. | Bộ đổi nguồn điện Inverter (1000 W): 01 bộ |
51. | Hệ thống sưởi ấm: 01 bộ |
52. | Đèn chiếu sáng khoang bệnh nhân với hai chế độ ánh sáng trắng và ánh sáng vàng: 01 bộ |
53. | Đèn chiếu rọi khoang bệnh nhân: 01 bộ |
54. | Đèn khử khuẩn: 01 chiếc |
55. | Bảng điều khiển điện trung tâm lắp khoang bệnh nhân gồm 01 màn hình mầu với các phím bấm mềm hiển thị và điều khiển các chức năng: Điều hòa nhiệt độ, quạt thông gió, hệ thống điện 220V/AC, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống sưởi ấm, hệ thống Intercom, đèn khử khuẩn, đèn chiếu rọi |
56. | Chức năng chuyển đổi bình oxy trên bảng điều khiển khi 1 trong 2 bình hết oxy: có |
57. | Hệ thống điện 12V/DC và USB với 03 ổ cắm: 01 bộ |
58. | Hệ thống điện 220V/AC với 03 ổ cắm: 01 bộ |
59. | Hệ thống Oxy âm tường 02 bình x 10 lít có kẹp chống sốc: 01 bộ |
60. | Quạt thông gió trên trần khoang bệnh nhân: 01 chiếc |
61. | Hệ thống liên lạc Intercom giữa khoang lái và khoang bệnh nhân: 01 bộ |
62. | Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và máy thở : 01 cái |
63. | Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và mask thở : 01 cái |
64. | Lưu lượng kế và bình làm ẩm oxy: 01 bộ |
65. | Móc treo truyền dịch: 01 bộ |
66. | Giá treo bơm tiêm điện/ Giá treo máy truyền dịch: 01 bộ |
67. | Thùng đựng rác và vật sắc nhọn: 01 chiếc |
68. | Tủ nhiều ngăn đựng thiết bị y tế bằng nhựa ABS cao cấp, nhẹ và dễ vệ sinh: 01 bộ |
69. | Hai bên thành và trần khoang bệnh nhân bằng nhựa ABS: 01 bộ |
70. | Cửa kính ở cửa bên: 01 bộ |
71. | Ghế ngồi cho nhân viên y tế: 02 chiếc |
72. | Băng ghế cho nhân viên y tế và người nhà bệnh nhân 03 chỗ ngồi: 01 bộ |
73. | Hộc để đồ dưới băng ghế: 01 bộ |
74. | Ký hiệu và logo chữ thập đỏ: 01 bộ |
75. | Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân, có cửa sổ trượt: 01 bộ |
76. | Tay nắm kiểu dọc trên trần khoang bệnh nhân: 01 bộ |
77. | Sàn được phủ lớp Vinyl trong ngành y tế chống ăn mòn, vệ sinh dễ dàng, thân thiện môi trường: 01 bộ |
78. | Cáng ghế di chuyển trong không gian hẹp: 01 cái |
79. | Cáng gầu cấp cứu bệnh nhân chấn thương cột sống, đa chấn thương: 01 cái |
80. | Cáng chính có bánh xe chân tự bung khi lên xuống xe: 01 cái |
81. | Tấm đỡ cáng giúp lên xuống xe dễ dàng: 01 bộ |
82. | Bệ đỡ cáng bằng thép chất lượng cao: 01 bộ |
Giá bán: 1.915.000.000 VND
Ghi chú: Giá nêu trên đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế VAT 5%, chưa bao gồm các chi phí liên quan đến đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe, bảo hiểm TNDS, bảo hiểm vật chất
Ảnh xe tham khảo: